Từ nguyên Sỏi thăng bằng

Từ tiếng Anh statolith với phần tiền tố stato- bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại στατός statós, nghĩa là 'ứ đọng', 'yên lặng', 'đứng yên'[3] và hậu tố -lith bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại λίθος líthos, nghĩa là 'hòn đá', nguồn từ tiếng Latin -lĭthus.[4]